Theo Kinh tế và Tiêu dùng
	Theo số liệu từTổng cục Hải quan, xuất khẩu gạo của Việt Nam trong tháng 8 tiếp tục tăng trưởng cao so với tháng liền kề trước đó, đạt 605.566 tấn, tương đương 304,3 triệu USD, giá trung bình trong tháng đạt 502,6 USD/tấn. So tháng liền trước, tăng 26% lượng, tăng 31% kim ngạch và tăng 3,8% về giá.
	Lũy kế 8 tháng đầu năm nay, cả nước xuất khẩu gần 4,61 triệu tấn gạo mang về hơn 2,25 tỉ USD với giá trung bình 489,2 USD/tấn. So cùng kì năm trước, tăng 0,6% lượng, 13% giá và 12% kim ngạch.
	8 tháng qua, xuất khẩu gạo Việt Nam được ghi nhận sự tăng trưởng giá, so với bình quân của 7 tháng thì trong 8 tháng giá xuất khẩu gạo đã tăng thêm 2 USD/tấn lên 489 USD/tấn.
	Gạo xuất sang nhiều thị trường đạt giá trên 600 USD/tấn, cao nhất là Mỹ với 689 USD/tấn, kế đến là Algeria 673 USD/tấn, Australia 628 USD/tấn... Trung Quốc cũng năm trong top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu gạo giá cao nhất 8 tháng đầu năm nay, đạt 591 USD/tấn.
	
	
	
		Đồ họa: TV
	
	Trong tháng 8, xuất khẩu gạo sang một số thị trường tăng mạnh so với tháng 7 như Senegal tăng 177% lượng, tăng 105% kim ngạch, đạt 670 tấn trị giá 0,27 triệu USD; Hà Lan tăng 85% lượng, tăng 104% kim ngạch, đạt 730 tấn trị giá 0,43 triệu USD; Philippines tăng 88% về lượng, tăng 102% về kim ngạch, đạt 222.866 tấn trị giá 109,35 triệu USD; Pháp tăng 103% về lượng, tăng 81% về kim ngạch, đạt 191 tấn tương đương 0,11 triệu USD.
	Tính chung 8 tháng, nước ta xuất khẩu gạo nhiều nhất sang Philippines với 1,72 triệu tấn tương đương 797,6 triệu USD, giá trung bình 464,2 USD/tấn;  chiếm 37% tổng lượng gạo xuất khẩu cả nước và chiếm 35% tổng kim ngạch. So cùng kì năm trước, giảm 2,4% lượng, nhưng tăng 11% kim ngạch và tăng 14%.
	Đứng thứ hai là Trung Quốc đạt 536.191 tấn trị giá 316,9 triệu USD, giá trung bình 591 USD/tấn; chiếm gần 12% lượng và chiếm 14% kim ngạch. So cùng kì, tăng 54% về lượng, tăng 83% về kim ngạch và tăng 18% về giá.
	Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu gạo nhiều nhất 8 tháng 2020
	
	
	
		Đồ họa: TV
	
	Chi tiết xuất khẩu gạo 8 tháng đầu năm 2020 của Việt Nam
	
		
			
			
			
			
		
		
			
				| 
					 
						Thị trường 
				 | 
				
					 
						8 tháng đầu năm 2020 
				 | 
				
					 
						So với cùng kì 2019 (%) 
				 | 
				
					 
						Tỉ trọng (%) 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Lượng 
					
						 (tấn) 
				 | 
				
					 
						Trị giá 
					
						(USD) 
				 | 
				
					Đơn giá 
					
						 (USD/tấn) 
				 | 
				
					 
						Lượng 
				 | 
				
					 
						Trị giá 
				 | 
				
					 
						Lượng 
				 | 
				
					 
						Trị giá 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Tổng 
				 | 
				
					 
						4.605.781 
				 | 
				
					 
						2.253.152.986 
				 | 
				
					489,2 | 
				
					 
						0,57 
				 | 
				
					 
						13,08 
				 | 
				
					 
						100 
				 | 
				
					 
						100 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Philippines 
				 | 
				
					 
						1.718.253 
				 | 
				
					 
						797.610.029 
				 | 
				
					464,2 | 
				
					 
						-2,42 
				 | 
				
					 
						10,91 
				 | 
				
					 
						37,31 
				 | 
				
					 
						35,4 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Trung Quốc 
				 | 
				
					 
						536.191 
				 | 
				
					 
						316.932.977 
				 | 
				
					591,1 | 
				
					 
						54,32 
				 | 
				
					 
						82,46 
				 | 
				
					 
						11,64 
				 | 
				
					 
						14,07 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Malaysia 
				 | 
				
					 
						450.444 
				 | 
				
					 
						192.360.784 
				 | 
				
					427,0 | 
				
					 
						9,04 
				 | 
				
					 
						19,9 
				 | 
				
					 
						9,78 
				 | 
				
					 
						8,54 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Ghana 
				 | 
				
					 
						359.309 
				 | 
				
					 
						187.686.876 
				 | 
				
					522,4 | 
				
					 
						45,19 
				 | 
				
					 
						56,04 
				 | 
				
					 
						7,8 
				 | 
				
					 
						8,33 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Bờ Biển Ngà 
				 | 
				
					 
						343.631 
				 | 
				
					 
						156.276.542 
				 | 
				
					454,8 | 
				
					 
						-3,33 
				 | 
				
					 
						2,85 
				 | 
				
					 
						7,46 
				 | 
				
					 
						6,94 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Iraq 
				 | 
				
					 
						90.000 
				 | 
				
					 
						47.610.003 
				 | 
				
					529,0 | 
				
					 
						-66,68 
				 | 
				
					 
						-65,63 
				 | 
				
					 
						1,95 
				 | 
				
					 
						2,11 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Singapore 
				 | 
				
					 
						73.593 
				 | 
				
					 
						40.384.223 
				 | 
				
					548,8 | 
				
					 
						21,17 
				 | 
				
					 
						24,64 
				 | 
				
					 
						1,6 
				 | 
				
					 
						1,79 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Indonesia 
				 | 
				
					 
						64.943 
				 | 
				
					 
						36.212.937 
				 | 
				
					557,6 | 
				
					 
						132,5 
				 | 
				
					 
						193,92 
				 | 
				
					 
						1,41 
				 | 
				
					 
						1,61 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Hong Kong 
				 | 
				
					 
						54.985 
				 | 
				
					 
						30.683.353 
				 | 
				
					558,0 | 
				
					 
						-35,54 
				 | 
				
					 
						-29,34 
				 | 
				
					 
						1,19 
				 | 
				
					 
						1,36 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Mozambique 
				 | 
				
					 
						46.221 
				 | 
				
					 
						22.928.847 
				 | 
				
					496,1 | 
				
					 
						52,59 
				 | 
				
					 
						62,18 
				 | 
				
					 
						1 
				 | 
				
					 
						1,02 
				 | 
			
			
				| 
					 
						UAE 
				 | 
				
					 
						36.186 
				 | 
				
					 
						20.232.895 
				 | 
				
					559,1 | 
				
					 
						14,61 
				 | 
				
					 
						22,05 
				 | 
				
					 
						0,79 
				 | 
				
					 
						0,9 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Senegal 
				 | 
				
					 
						42.061 
				 | 
				
					 
						14.980.503 
				 | 
				
					356,2 | 
				
					 
						245,58 
				 | 
				
					 
						255,28 
				 | 
				
					 
						0,91 
				 | 
				
					 
						0,66 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Arab Saudi 
				 | 
				
					 
						24.340 
				 | 
				
					 
						14.194.695 
				 | 
				
					583,2 | 
				
					 
						15,73 
				 | 
				
					 
						23,32 
				 | 
				
					 
						0,53 
				 | 
				
					 
						0,63 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Australia 
				 | 
				
					 
						18.626 
				 | 
				
					 
						11.699.477 
				 | 
				
					628,1 | 
				
					 
						47,88 
				 | 
				
					 
						47,89 
				 | 
				
					 
						0,4 
				 | 
				
					 
						0,52 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Mỹ 
				 | 
				
					 
						13.901 
				 | 
				
					 
						9.574.012 
				 | 
				
					688,7 | 
				
					 
						28,23 
				 | 
				
					 
						33,38 
				 | 
				
					 
						0,3 
				 | 
				
					 
						0,42 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Đài Loan 
				 | 
				
					 
						14.561 
				 | 
				
					 
						8.117.717 
				 | 
				
					557,5 | 
				
					 
						-11,17 
				 | 
				
					 
						7,76 
				 | 
				
					 
						0,32 
				 | 
				
					 
						0,36 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Tanzania 
				 | 
				
					 
						13.595 
				 | 
				
					 
						7.806.569 
				 | 
				
					574,2 | 
				
					 
						-8,46 
				 | 
				
					 
						-4,27 
				 | 
				
					 
						0,3 
				 | 
				
					 
						0,35 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Nga 
				 | 
				
					 
						7.517 
				 | 
				
					 
						3.227.816 
				 | 
				
					429,4 | 
				
					 
						-57,03 
				 | 
				
					 
						-55,01 
				 | 
				
					 
						0,16 
				 | 
				
					 
						0,14 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Ba Lan 
				 | 
				
					 
						5.895 
				 | 
				
					 
						2.997.687 
				 | 
				
					508,5 | 
				
					 
						9,31 
				 | 
				
					 
						5,47 
				 | 
				
					 
						0,13 
				 | 
				
					 
						0,13 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Hà Lan 
				 | 
				
					 
						5.510 
				 | 
				
					 
						2.820.104 
				 | 
				
					511,8 | 
				
					 
						17,68 
				 | 
				
					 
						18,88 
				 | 
				
					 
						0,12 
				 | 
				
					 
						0,13 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Nam Phi 
				 | 
				
					 
						4.400 
				 | 
				
					 
						2.382.816 
				 | 
				
					541,5 | 
				
					 
						-34,17 
				 | 
				
					 
						-26,05 
				 | 
				
					 
						0,1 
				 | 
				
					 
						0,11 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Pháp 
				 | 
				
					 
						2.557 
				 | 
				
					 
						1.514.663 
				 | 
				
					592,4 | 
				
					 
						145,87 
				 | 
				
					 
						161,05 
				 | 
				
					 
						0,06 
				 | 
				
					 
						0,07 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Angola 
				 | 
				
					 
						3.112 
				 | 
				
					 
						1.481.130 
				 | 
				
					475,9 | 
				
					 
						-71,13 
				 | 
				
					 
						-63,01 
				 | 
				
					 
						0,07 
				 | 
				
					 
						0,07 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Ukraine 
				 | 
				
					 
						1.758 
				 | 
				
					 
						1.066.666 
				 | 
				
					606,7 | 
				
					 
						38,64 
				 | 
				
					 
						55,44 
				 | 
				
					 
						0,04 
				 | 
				
					 
						0,05 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Tây Ban Nha 
				 | 
				
					 
						1.347 
				 | 
				
					 
						734.547 
				 | 
				
					545,3 | 
				
					 
						219,95 
				 | 
				
					 
						276,87 
				 | 
				
					 
						0,03 
				 | 
				
					 
						0,03 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Chile 
				 | 
				
					 
						1.568 
				 | 
				
					 
						722.788 
				 | 
				
					461,0 | 
				
					 
						42,03 
				 | 
				
					 
						35,48 
				 | 
				
					 
						0,03 
				 | 
				
					 
						0,03 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Thổ Nhĩ Kỳ 
				 | 
				
					 
						533 
				 | 
				
					 
						319.581 
				 | 
				
					599,6 | 
				
					 
						-56,88 
				 | 
				
					 
						-44,66 
				 | 
				
					 
						0,01 
				 | 
				
					 
						0,01 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Bangladesh 
				 | 
				
					 
						561 
				 | 
				
					 
						288.749 
				 | 
				
					514,7 | 
				
					 
						-88,76 
				 | 
				
					 
						-84,12 
				 | 
				
					 
						0,01 
				 | 
				
					 
						0,01 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Bỉ 
				 | 
				
					 
						385 
				 | 
				
					 
						240.302 
				 | 
				
					624,2 | 
				
					 
						-51,63 
				 | 
				
					 
						-56,83 
				 | 
				
					 
						0,01 
				 | 
				
					 
						0,01 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Algeria 
				 | 
				
					 
						334 
				 | 
				
					 
						224.725 
				 | 
				
					672,8 | 
				
					 
						-94,4 
				 | 
				
					 
						-90,75 
				 | 
				
					 
						0,01 
				 | 
				
					 
						0,01 
				 | 
			
			
				| 
					 
						Brunei 
				 | 
				
					 
						321 
				 | 
				
					 
						136.104 
				 | 
				
					424,0 | 
				
					 
						-95,55 
				 | 
				
					 
						-95,46 
				 | 
				
					 
						0,01 
				 | 
				
					 
						0,01 
				 |