1 | Xí nghiệp Chế biến, XNK Điều và NSTP Bình Phước | 2004 | Sản xuất, chế biến hạt điều và các sản phẩm từ câ | 4,626,083 | Mỹ, Châu Âu, Úc, Trung Quốc |
2 | Công ty TNHH Nông sản Vinh Phát | 2004 | Chế biến kinh doanh xuất khẩu gạo | 6,540,363 | Philippines, Indonesia, Iran, Iraq |
3 | Công ty Mê Kông | 2004 | Xay xát, chế biến kinh doanh lương thực, thực phẩ | 3,047,000 | Châu Á, Châu Âu, Châu Phi. |
4 | Công ty CP Thương nghiệp Tổng hợp và Chế biến Lương thực Thốt Nốt | 2004 | Xay xát lương thực và chế biến lương thực xuất kh | 34,231,000 | Trung Đông, Đông Nam Á, EU, châu Phi... |
5 | Công ty CP Vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ | 2004 | Nhập khẩu kinh doanh phân bón các loại. Thu mua, | 12,500,000 | ASEAN, Ý, Pháp... |
6 | Công ty Du lịch - Thương mại Kiên Giang | 2004 | Xuất khẩu, cung ứng gạo; cung ứng xăng dầu. | 17,488,000 | ASEAN, Cuba, Irắc, Châu Phi, Nga, Iran. |
7 | Công ty Lương thực Thực phẩm Vĩnh Long | 2004 | Xuất khẩu gạo, hàng nông sản, sản xuất chế biến, | 41,728,000 | Châu Á, Châu Âu, Châu Phi, Châu Mỹ. |
8 | Công ty Lương thực Long An | 2004 | - Xuất nhập khẩu và kinh doanh lương thực nội địa | 29,325,085 | Đông Nam Á, Châu Phi |
9 | Tổng Công ty Lương thực Miền Nam | 2004 | Xuất nhập khẩu lương thực (gạo), nông sản, thực p | 125,346,650 | Philippine, Malaysia, Nga, Châu Phi, Trung Đông, Indonesia |
10 | Công ty nông sản thực phẩm xuất khẩu Cần Thơ | 2004 | Xuất khẩu: Gạo, hàng nông sản, trái cây, hàng may | 9,987,000 | Inđônêxia, Philippin, Malaysia, Singapore, Guinea, I'vore, Zanzibar.... |
| | | | | |
|