CÀ PHÊ

Top 10 thị trường nhập khẩu cà phê Việt Nam nhiều nhất 6 tháng 2020

Cập nhật ngày: 05 | 08 | 2020

(Vietnambiz.vn)_Người Đức, Mỹ, Italia, Tây Ban Nha, Nhật Bản chi hàng trăm triệu USD trong nửa đầu năm nay để nhập khẩu cà phê Việt Nam.
 

Số liệu Tổng cục Hải quan ghi nhận xuất khẩu cà phê tháng 6 đạt 127,7 nghìn tấn trị giá 217,7 triệu USD. So với cùng kì năm ngoái giảm 11,5% về lượng và giảm 9,9% về trị giá.

Lũy kế 6 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu cà phê tăng 2,2% về lượng và tăng 1,3% về trị giá đạt 941 nghìn tấn trị giá 1,59 tỉ USD.

Những thị trường nhập khẩu cà phê hàng đầu của Việt Nam trong nửa đầu năm cho thấy tăng ở các nước như Đức, Nhật Bản, Angieri, Thái Lan; trong khi giảm ở Italia, Mỹ, Philippines, Tây Ban Nha, Nga.

Dẫn đầu tiêu thụ cà phê Việt trong 6 tháng là Đức với trên 228 triệu USD tương đương hơn 151 nghìn tấn; kế đến là Mỹ chi gần 143 triệu USD nhập gần 79 nghìn tấn cà phê Việt. Bên cạnh đó Italia, Tây Ban Nha, Nhật Bản là những thị trường có mức chi tiêu trên trăm triệu USD để nhập khẩu cà phê nước ta.

Top 10 thị trường nhập khẩu cà phê Việt Nam nhiều nhất 6 tháng 2020

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Xét về giá xuất khẩu sang những thị trường lớn thì giá xuất sang Philippines đạt cao nhất 2.103 USD/tấn, kế đến là Nga 1.870 USD/tấn. Mỹ 1.810 USD/tấn...

Giá xuất khẩu cà phê sang những thị trường lớn của Việt Nam trong 6 tháng 2020

Top 10 thị trường nhập khẩu cà phê Việt Nam nhiều nhất 6 tháng 2020 - Ảnh 2.

Chi tiết các thị trường xuất khẩu cà phê lớn nhất của Việt Nam trong 6 tháng đầu năm 2020 

Thị trường
Tháng 6/2020
6 tháng năm 2020
So với 6 tháng năm 2019 (%)
Lượng

 (Tấn)

Trị giá

 (nghìn USD)

Đơn giá

(USD/tấn)

Lượng

 (Tấn)

Trị giá 

(nghìn USD)

Đơn giá

(USD/tấn)

Lượng
Trị giá
Đức
17.123
25.934
1.515
151.412
228.093
1.506
11,2
6,5
Mỹ
9.837
18.754
1.906
78.985
142.959
1.810
-11,5
-2,8
Italia
11.071
16.685
1.507
79.939
124.586
1.559
-2,2
-4,9
Tây Ban Nha
8.014
13.160
1.642
66.179
106.881
1.615
-2,2
-0,6
Nhật Bản
11.322
18.614
1.644
59.791
103.116
1.725
17,7
18,2
Philippines
8.712
16.995
1.951
40.785
85.788
2.103
-6,4
-13,2
Nga
6.897
12.798
1.856
43.884
82.050
1.870
-4,3
-4,6
Bỉ
5.880
8.730
1.485
45.732
74.796
1.636
16,2
20,1
Algeria
6.719
10.305
1.534
38.552
58.810
1.525
4,1
-1,6
Thái Lan
4.694
7.007
1.493
18.471
30.202
1.635
6,8
3
 

TIN TỨC KHÁC