Báo cáo Sữa

 

 

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NGÀNH SỮA VIỆT NAM  NĂM 2015 VÀ TRIỂN VỌNG 2016
 

Trung tâm Thông tin PTNNNT (AGROINFO) - Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT (IPSARD), Bộ Nông nghiệp & PTNT xin gửi tới Quý độc giả lời chào trân trọng nhất.


Trung tâm Thông tin PTNNNT xin công bố với Quý độc giả Báo cáo thị trường sữa năm 2015 và triển vọng năm 2016
Báo cáo nhằm mục đích đưa rađưa ra những phân tích toàn diện và cập nhật các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường sữa trong nước, thế giới năm 2015 và triển vọng của thị trường năm 2016.


Báo cáo tập trung vào những nội dung chính:
Tình hình cung cầu thị trường Việt Nam và thế giới
Biến động giá cả thị trường sữa trong nước và quốc tế
Triển vọng năm 2016: Cung cầu và giá


Báo cáo thị trường sữa năm 2015 và triển vọng năm 2016 sẽ là tư liệu hữu ích cho các nhà hoạch định chính sách cấp trung ương và địa phương, các tổ chức quốc tế, các nhà tài trợ và cộng đồng doanh nghiệp trong công tác hoạch định chính sách và thông tin tham khảo. Các số liệu trong báo cáo được thu thập từ các nguồn thông tin đã công bố công khai của các tổ chức nghiên cứu có uy tín như Tổ chức Nông lương thế giới (FAO), Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA), Mạng lưới trang trại bò sữa quốc tế (IFCN), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Tổng cục Thống kê,…
 

Trân trọng,
Ban phân tích và dự báo
Trung tâm Thông tin PT NNNT


Thông tin về ấn phẩm:

- Ngày phát hành: 
Bản tiếng Việt: 25/3/2016

- Số trang: 54 trang

- Giá bán: 
Bản tiếng Việt: 
Liên hệ số 012.88.256256

Liên hệ với chúng tôi

Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng:

Thảo Trang - - banhang.agro@gmail.com / banhang_agro@yahoo.com

Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng: 

An Hằng - banhang.agro@gmail.com / banhang_agro@yahoo.com


Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949 
Email: banhang_agro@yahoo.com / banhang.agro@gmail.com

Hỗ trợ trực tuyến


 

ho tro truc tuyen
Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo : 
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: 04.39726949
Email: 
banhang_agro@yahoo.com /banhang.agro@gmail.com


Qui trình đặt mua báo cáo
1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
3.Trung tâm xác nhận và gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.

 


Mục lục: 
 

 

DANH MỤC HÌNH 
DANH MỤC BẢNG 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 
TỔNG LƯỢC 
 

PHẦN 1. THỊ TRƯỜNG SỮA THẾ GIỚI 
1. Nguồn cung 
1.1. Sữa nguyên liệu dạng lỏng 
1.2. Các loại sản phẩm từ sữa khác 
2. Nhu cầu 
2.1. Sữa nguyên liệu dạng lỏng 
2.2. Các loại sản phẩm từ sữa khác 
3. Diễn biến giá 
 

PHẦN 2. THỊ TRƯỜNG SỮA VIỆT NAM 
1. Tăng trưởng ngành sữa tại Việt Nam năm 2015 
2. Nguồn cung sữa 
2.1. Hiện trạng chăn nuôi bò sữa và sản lượng sữa bò 
2.2. Nhập khẩu sữa 
3. Nhu cầu và thị hiếu tiêu dùng sữa tại Việt Nam 
4. Doanh nghiệp ngành sữa 
5. Diễn biến giá 
4. Chính sách ngành sữa 
4.1. Nhóm chính sách về phát triển chăn nuôi bò sữa 
4.2. Nhóm chính sách về phát triển ngành công nghiệp chế biến sữa 
4.3. Nhóm chính sách về quản lý giá sữa 
 

PHẦN 3. TRIỂN VỌNG NGÀNH SỮA NĂM 2016 
1. Triển vọng thị trường sữa thế giới 
1.1. Triển vọng cung cầu 
1.2. Triển vọng giá 
2. Triển vọng thị trường sữa Việt Nam 
2.1. Triển vọng cung cầu 
2.2. Triển vọng giá 
 

PHẦN 4. PHỤ LỤC CÁC BẢNG 
4.1. Số liệu thế giới 
4.2. Số liệu Việt Nam 
 

DANH MỤC HÌNH


Hình 1-1: Sản lượng sữa thế giới trong giai đoạn 2007 - 2015 
Hình 1-2: Sản lượng sữa bò của các nguồn cung chính trong năm 2014 - 2015 
Hình 1-3: Tỷ lệ số lượng bò sữa theo nguồn cung năm 2015 
Hình 1-4: Phân bố chi phí sản xuất sữa trên 100 kg sữa của thế giới trong năm 2014/15 
Hình 1-5: Giá thức ăn chăn nuôi trung bình của thế giới trong kỳ 2007 – 2015 
Hình 1-6: Sản lượng bơ, pho mát, sữa bột nguyên kem và sữa bột gầy của thế giới trong kỳ 2007 - 2015 
Hình 1-7: Tỷ lệ sản lượng bơ và pho mát phân theo nguồn cung năm 2015 
Hình 1-8: Tỷ lệ sản lượng sữa bột nguyên kem và sữa bột gầy phân theo nguồn cung năm 2015 
Hình 1-9: Tỷ lệ sử dụng sữa nguyên liệu dạng lỏng theo mục đích sử dụng năm 2015 
Hình 1-10: Tỷ trọng nhu cầu sử dụng các sản phẩm chính từ sữa của thế giới năm 2015 
Hình 1-11: Nhu cầu sử dụng các sản phẩm chính từ sữa của một số quốc gia sản xuất sữa chính năm 2015 
Hình 1-12: Diễn biến giá bơ và pho mát theo tháng trong năm 2014 – 2015 
Hình 1-13: Diễn biến giá sữa bột nguyên kem và sữa bột gầy theo tháng trong năm 2014 – 2015 
Hình 2-1: Số lượng bò sữa của Việt Nam năm 2006 – 2015 
Hình 2-2: Phân bố số lượng bò sữa và sản lượng sữa theo vùng sinh thái năm 2014 (%) 
Hình 2-3: Phân bố đàn bò sữa theo địa phương năm 2014 (%) 
Hình 2-4: Phân bố sản lượng sữa bò theo địa phương năm 2014 (%) 
Hình 2-5: Tỷ trọng kim ngạch nhập khẩu sữa vào Việt Nam theo thị trường năm 2015 (%)
Hình 2-6: Tiêu chí ảnh hưởng tới việc lựa chọn sản phẩm sữa của người tiêu dùng 
Hình 2-7: Cơ cấu sản lượng sữa tiêu thụ trên thị trường nội địa 
Hình 2-8: Cơ cấu các loại sản phẩn của các công ty được người tiêu dùng sử dụng 
Hình 2-9: Nhãn hiệu sữa tươi tiệt trùng được người tiêu dùng yêu thích 
Hình 2-10: Xu hướng giá sữa bột của Vinamilk và Abbott năm 2015 
Hình 2-11: Giá Sữa Ông Thọ trung bình năm 2009 – 2015 
Hình 3-1: Sản lượng bơ, pho mát, sữa bột nguyên kem và sữa bột gầy của thế giới trong kỳ 2015 – 2016 
Hình 3-2: Giá thức ăn chăn nuôi trung bình của thế giới năm 2013 – 2015 
Hình 3-3: Dự báo giá bơ và pho mát theo tháng trong năm 2016 
Hình 3-4: Dự báo giá sữa bột nguyên kem và sữa bột gầy theo tháng trong năm 2016 
 

 

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1-1: Danh sách Top 20 công ty sữa lớn nhất thế giới năm 2015 
Bảng 4-1: Lượng cung và cầu sữa nguyên liệu dạng lỏng của thế giới năm 2007 – 2015 và dự báo năm 2016 
Bảng 4-2: Khối lượng cung cầu, dự trữ và xuất nhập khẩu bơ của thế giới năm 2007 – 2015 và dự báo năm 2016 
Bảng 4-3: Khối lượng cung cầu, dự trữ và xuất nhập khẩu pho mát của thế giới năm 2007 – 2015 và dự báo năm 2016 
Bảng 4-4: Khối lượng cung cầu, dự trữ và xuất nhập khẩu sữa bột nguyên kem của thế giới năm 2007 – 2015 và dự báo năm 2016 
Bảng 4-5: Khối lượng cung cầu, dự trữ và xuất nhập khẩu sữa bột gầy của thế giới năm 2007 – 2015 và dự báo năm 2016 
Bảng 4-6: Số lượng bò sữa thế giới năm 2007 – 2015 và dự báo năm 2016 
Bảng 4-7: Số lượng bò sữa thế giới phân theo quốc gia năm 2014 – 2015 
Bảng 4-8: Sản lượng sữa bò nguyên liệu dạng lỏng của thế giới phân theo quốc gia năm 2014 – 2015 
Bảng 4-9: Sản lượng bơ, pho mát, sữa bột nguyên kem và sữa bột gầy phân theo quốc gia năm 2014 – 2015 
Bảng 4-10: Giá thức ăn chăn nuôi thế giới năm 2007 – 2015 
Bảng 4-11: Giá trung bình các sản phẩm từ sữa năm 2007 – 2015 và dự báo năm 2016 
Bảng 4-12: Giá trung bình các sản phẩm từ sữa theo tháng trong năm 2014 – 2015 và dự báo năm 2016 
Bảng 4-13: Sản lượng bò sữa và sản lượng sữa của Việt Nam năm 2001 – 2015 
Bảng 4-14: Giá trị nhập khẩu sữa năm 2015 của Việt Nam 
Bảng 4-15: Giá Sữa Ông Thọ trung bình cả nước năm 2009 – 2014 
Bảng 4-16: Giá Sữa Ông Thọ trung bình cả nước theo tháng năm 2013 – 2014